Thay vì sử dụng các loại thép thông thường thì hiện nay trên thị trường sản phẩm inox 304 với tính năng chống gỉ, có độ bền cao và ứng dụng được ở rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Và theo thống kê hiện nay đây là loại inox chiếm 50% sản lượng inox trên thế giới. Vì vậy, nhiều người đang tìm hiểu về trọng lượng của inox 304 nói riêng và các dòng sản phẩm inox khác. Bài viết sau sẽ giới thiệu đến bạn chi tiết.
Thành phần, phân loại inox 304:
Thành phần của inox 304 gồm các thành phần và được chia theo tỷ lệ như sau: Fe 0.08%, C 0.08%, Mn 2%, Si 0.75%, P 0.045%, S 0.030%, Cr 18 – 20%, N 0.10%.
Phân loại inox 304:
Hiện nay trên thị trường inox 304 được chia thành 2 loại sau đây:
– Inox 304L: Hàm lượng cacbon trong loại này thấp, nên thường được sử dụng ở những mối hàn quan trọng với mục đích tránh sự ăn mòn.
– Inox 304H: Hàm lượng cacbon cao hơn so với inox 304L nên được sử dụng trong lĩnh vực đòi hỏi cao về độ bền.
Cách tính trọng lượng inox 304:
Khối lượng riêng của inox 304 là 7.93g/m3 = 7930kg/m3.
Bên cạnh đó chúng ta có công thức tính trọng lượng inox 304 của từng loại như sau:
– Inox 304 dạng tấm: Trọng lượng (kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x tỷ trọng (g/cm3).
– Inox 304 dạng ống vuông: Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
– Inox 304 dạng ống chữ nhật: Trọng lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m).
– Inox 304 dạng thanh la: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Inox 304 dạng cây đặc vuông: Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm)x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Inox 304 dạng cây đặc tròn: Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m).
– Inox 304 dạng cây đặc lục giác: Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
Trong đó:
- A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2
- T: Dày; W: Rộng; L: Dài
- I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài
Những tính năng nổi bật của inox 304:
Bên cạnh chọn trọng lượng inox phù hợp thì người tiêu dùng còn quan tâm đến những tính năng nổi bật để đáp ứng nhu cầu sử dụng. Sau đây là những tính năng tiêu biểu:
Chống ăn mòn:
Inox 304 có 2 thành phần chính Crom 18 – 20% và Niken 10% nên có khả năng chống gỉ sét, có khả năng chống ăn mòn, không biến màu khi sử dụng trong trang trí, kiến trúc ngành công nghiệp thực phẩm, y tế.
Không chỉ vậy, trong ngành công nghiệp dệt, nhuộm có thể tiếp xúc với axit vô cơ trong thời gian dài mà không bị ăn mòn.
Bền nhiệt: Ở điều kiện môi trường thông thường, inox 304 không có từ tính Nhưng ở môi trường có nhiệt độ thấp, nhiệt độ khí thì inox 304 sẽ có từ tính rất mạnh vì vậy nên ở nhiệt độ này có thể ứng dụng được rất nhiều lĩnh vực.
Bên cạnh đó, inox 304 có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ cao từ 870 – 925 độ C. Vì vậy, để tạo ra các vật dụng từ inox 304 người ta dùng phương pháp 1010 – 1120 độ C, sau đó nhúng vào nước lạnh.
Gia công: Inox có khả năng gia công tốt vì có thể được dát mỏng mà không cần gia nhiệt.
Vì vậy hiện nay người ta sử dụng inox 304 để sản xuất ra các vật dụng như: xoong nồi, bồn rửa, chén, đũa… hoặc ứng dụng trong ngành công nghiệp ôtô, công nghiệp đóng tàu và xây dựng, trang trí trong kiến trúc…
Inox 304 có thể áp dụng vào kỹ thuật hàn, hàn gió đá để tạo ra sản phẩm. Tuy nhiên, so với các loại inox khác nên 304 hạn chế hơn về phần cắt gọt. Vì vậy khi gia công cần điều chỉnh tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ dùng cắt phải bén, cứng và cần làm mát trong thời gian gia công.
Độ bền và độ cứng: Để độ cứng của inox 304 tăng thì cần thi công ở môi trường có nhiệt độ thấp. Khả năng đàn hồi của 304 là 1000MPa và tùy thuộc vào yếu tố hình dạng hay vật liệu của sản phẩm.
Tính chất vật lý của inox 304 ở điều kiện thường
CẤP | ĐỘ BỀN KÉO (MPA) MIN | SỨC MẠNH SẢN LƯỢNG 0.2% BẰNG CHỨNG (MPA) MIN | ĐỘ GIÃN
DÀI (% TRONG 50 MM) MIN |
ĐỘ CỨNG | |
ROCKWELL B (HR B) TỐI ĐA | TỐI ĐA
BRINELL (HB) |
||||
Inox 304 | 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
Tính chất vật lý của inox 304 ở điều kiện ủ
P | MẬT ĐỘ (KG / M 3) | MÔ ĐUN ĐÀN HỒI (GPA) | HỆ SỐ TRUNG BÌNH CỦA SỰ GIÃN NỞ NHIỆT (ΜM / M / ° C) | ĐỘ DẪN NHIỆT (W / MK) | NHIỆT ĐỘ RIÊNG 0-100 ° C (J / KG.K) | ĐIỆN TRỞ SUẤT (NΩ.M) | |||
0-100 ° C | 0-315 ° C | 0-538 ° C | Ở 100 ° C | Ở 500 ° C | |||||
304 / L / H | 8000 | 193 | 17.2 | 17,8 | 18,4 | 16,2 | 21,5 | 500 | 720 |
Inox 304 đang được ứng dụng rất nhiều trong đời sống, trong công nghiệp, sản xuất gia dụng cũng như trong trang trí kiến trúc. Vì vậy, nếu bạn đang muốn tìm hiểu về cách tính trọng lượng inox, ứng dụng cũng như những đặc tính riêng biệt của nó thì hãy tham khảo những kiến thức được cung cấp trong bài viết trên đây.
Từ khóa tìm nhiều: inox 316, inox 316L
Liên hệ tư vấn và mua hàng
CÔNG TY TNHH KIM KHÍ THÁI DƯƠNG
» Trụ sở: Số 3, đường 10B, KDC Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hoà B, Q. Bình Tân, TP. HCM
» Tel: (028) 5425 5425 – Fax: (028) 5425 5427 Hotline / Zalo / Viber: 0902 316 304
» Fanpage: fb.com/InoxThaiDuong
» Email: info@inoxthaiduong.vn
» Website: https://inoxthaiduong.vn