Last Updated on 03/08/2023 by Henry
Nhôm gân tấm chống trượt hiện nay đang được sử dụng phổ biến trên thị trường trong lĩnh vực trang trí, kiến trúc và ngành công nghiệp. Sản phẩm này còn có khả năng hình thành khả năng cắt, khoan và hàn rất tốt. Vậy nhôm gân tấm chống trượt có những loại nào và ứng dụng ra sao?
Khái quát về nhôm gân tấm chống trượt
Tấm nhôm gân chống trượt sử dụng phổ biến trong đời sống nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó với các hình dạng 1 vạch, 2, vạch, 5 vạch…
Quy cách tổng quan về nhôm gân tấm chống trượt:
Nhôm gân tấm chống trượt được sản xuất theo quy cách cơ bản sau:
- Độ dày của nhôm gân tấm: 1.5 mm – 6.0 mm.
- Chiều ngang phổ biến: 1000 mm – 1200 mm.
- Độ dài trung bình từ: 2000 mm – 2400 mm.
- Độ cứng: H14, H32, H34.-
- Khối lượng riêng trung bình: 2.75 – 3.2 g/cm3..
- Những loại hợp kim phổ thông về sản phẩm như: A3003, A3105, A1050.
- Được đánh giá theo tiêu chuẩn sau: ASTM B209, SGS, EN, AMS.
Ngoài ra quy cách của từng loại sản phẩm sẽ được cụ thể hơn trong từng dòng sản phẩm riêng biệt.
Các sản phẩm nhôm gân phổ biến hiện nay
Hiện nay trên thị trường đang phân phối các mặt hàng nhôm gân chống trượt như: A1050, A1100, A3003, A3105, A5083,.. Chi tiết từng loại nhôm gân như sau:
Nhôm gân A1050
Kích thước: 1200x2400mm, 1250x2500mm, 1200×6000…
– Loại: 1 vạch, 2 vạch, 3 vạch, 4 vạch, 5 vạch
– Temper: H12, H14, H32…
– Chiều dài từ 1,5mm – 12mm và được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, AMS.
Nhôm gân tấm chống trượt A1100
Kích thước: 1200x2400mm, 1250x2500mm, 1200×6000…
– Loại: 1 vạch, 2 vạch, 3 vạch, 4 vạch, 5 vạch
– Temper: H12, H14, H32…
– Chiều dài 1,5mm – 12mm
Ứng dụng của A1100: Được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp kho lạnh, trong các showroom, lan can…
Nhôm gân chống trượt A3003 và 3105
– Kích thước: 1200x2400mm, 1250x2500mm, 1200×6000…
– Loại: 1 vạch, 2 vạch, 3 vạch, 4 vạch, 5 vạch
-Temper: H12, H14, H32…
– Chiều dài 1,5mm – 12mm.
Được ứng dụng vào mục đích chống trượt, thang máy, ngành công nghiệp và kho lạnh.
Bảng thành phần hóa học của Nhôm Tấm Gân Chống Trượt A3003, 3105
Magnesium (Mg) | 1.00 – 1.50%
|
Hydrogen (H) | 0.0 – 0.70% |
Silicon + Iron (Si+Fe) | 0.0 – 0.60% |
Cobalt (Co) | 0.05 – 0.20% |
Others (Total) | 0.0 – 0.15% |
Zirconium (Zr) | 0.0 – 0.10% |
Other (Each) | 0.0 – 0.05% |
Aluminium (Al) | Còn lại |
Nhôm gân A5052
– Kích thước: 1200x2400mm, 1250x2500mm, 1200×6000…
– Loại: 1 vạch, 2 vạch, 3 vạch, 4 vạch, 5 vạch
– Temper: H12, H14, H32, T6
– Chiều dài từ 1,5mm – 112mm.
Ứng dụng vào ngành công nghiệp hàng hải, dầu khí, công nghiệp hóa chất, thực phẩm và phổ biến nhất là trang trí.
Bảng thành phần hóa học của Nhôm Tấm Gân Chống Trượt A5052:
Magnesium(Mg) | 2.20-2.80% |
Chromium (Cr) | 0.15-0.35% |
Iron (Fe) | 0.0-0.40% |
Silicon (Si) | 0.0- 0.25% |
Others (Total) | 0.0 – 0.15% |
Copper (Cu) | 0.0 – 0.10% |
Zinc (Zn) | 0.0 – 0.10% |
Manganese (Mn) | 0.0 – 0.10% |
Other (Each) | 0.0 – 0.05% |
Aluminium (Al) | Còn lại |
Nhôm gân A5083
Đây là dòng sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền và lực uốn cong tốt nên được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hàng hải. Bên cạnh đó, khả năng hàn rất tốt nên được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp đóng tàu, bồn hóa chất.
– Kích thước: 1200x2400mm, 1250x2500mm, 1200×6000…
– Độ dày: từ 0,6mm – 200mm
– Temper: H112, H32, T6..
Bảng thành phần hóa học của nhôm gân A5083
Magnesium (Mg)
|
4.00 – 4.90%
|
Manganese (Mn)
|
0.40 – 1.00%
|
Silicon (Si)
|
0.0 – 0.40%
|
Iron (Fe)
|
0.0 – 0.40%
|
Chromium (Cr)
|
0.05 – 0.25%
|
Zinc (Zn)
|
0.0 – 0.25%
|
Titanium (Ti)
|
0.0 – 0.15%
|
Copper (Cu)
|
0.0 – 0.10%
|
Other (Each)
|
0.0 – 0.05%
|
Aluminium (Al)
|
Còn lại |
Tính chất vật lý của nhôm gân A5083:
Tính chất | Giá trị |
Nhiệt độ sôi | 570 °C |
Sự dãn nở nhiệt | 25 x 10(-6) /K |
Đàn hồi | 72 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt | 121 W/m.K |
Điện trở | 0.058 x10-6 Ω .m |
Tính chất cơ học của nhôm gân tấm chống trượt A5083
Tính chất | Giá trị |
Ứng suất phá hủy | 215 Min MPa |
Độ bền kéo đứt | 205 – 380 Min MPa |
Độ cứng | 89 HB |
Vậy với những dòng sản phẩm nhôm gân chống trượt hiện nay như A1050, A1100, A3003, A3105, A5083… có đặc tính chung là độ bền cao, có khả năng chống trượt, chống ăn mòn, các chi tiết thường được dập nổi 3 gân, 5 gân… Với ưu điểm này tạo ra độ ma sát cao giups cho việc giữ thăng bằng cho người và hàng hóa tốt hơn. Hiện nay nhôm gân chống trượt đang được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp vận tải, đóng tàu, công nghiệp hóa chất, ô tô, thang máy và phổ biến nhất là lĩnh vực trang trí, xây dựng.
Với những ưu điểm nổi trội của nhôm gân tấm chống trượt này thì hiện nay ứng dụng rất nhiều vào đời sống, sản xuất và đặc biệt là những ngành công nghiệp chủ lực. Vì không chỉ mang đến giá trị về mặt kinh tế mà còn mang yếu tố thẩm mỹ cao luôn mang đến cho khách hàng sự hài lòng.
Từ khóa tìm nhiều: inox 316, inox 316L
Liên hệ tư vấn và mua hàng
CÔNG TY TNHH KIM KHÍ THÁI DƯƠNG
» Trụ sở: Số 3, đường 10B, KDC Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hoà B, Q. Bình Tân, TP. HCM
» Tel: (028) 5425 5425 – Fax: (028) 5425 5427 Hotline / Zalo / Viber: 0902 316 304
» Fanpage: fb.com/InoxThaiDuong
» Email: info@inoxthaiduong.vn
» Website: https://inoxthaiduong.vn