Last Updated on 09/08/2023 by Henry
Với nhiều đặc tính nổi bật, inox 304 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Inox 304 được sản xuất dưới nhiều hình dáng như dạng cuộn, dạng tấm, dạng ống… Cùng chúng tôi tìm hiểu về inox 304 dạng cuộn cũng như giá inox cuộn 304 qua bài viết dưới đây nhé!
Inox cuộn 304 là gì?
Các sản phẩm từ inox đã quá quen thuộc với người tiêu dùng. Bạn có thể bắt gặp dễ dàng các sản phẩm từ inox như các món đồ nhà bếp, bàn, ghế… Và một trong những loại inox phổ biến nhất chính là inox 304.
Inox 304 được sản xuất dưới nhiều hình dạng khác nhau bao gồm các dạng cuộn, dạng tấm, dạng ống… Và inox cuộn 304 là dạng inox được cán mỏng sau đó được cuộn tròn lại. Việc cuộn lại đã giúp loại inox này dễ dàng vận chuyển hơn.
Thông thường, inox dạng cuộn được sản xuất với 3 loại khổ rộng chính gồm: 1000mm,1200mm và 1500mm. Và bề mặt của inox cũng được sản xuất với nhiều dạng theo các ký hiệu dưới đây: BA/N0.1/HL/2B …
Về giá cả, giá thành cuộn inox 304 cũng có sự khác biệt với giá inox dạng tấm hay dạng ống.
Giá inox cuộn 304 là bao nhiêu?
Để có thể nói giá inox cuộn 304 chính xác là bao nhiêu sẽ rất khó khăn. Bởi giá thành sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Mỗi đơn vị kinh doanh sẽ có một cơ sở để đưa ra mức giá riêng dựa theo chi phí sản xuất.
Thậm chị, nhiều đơn vị đưa ra một mức giá rất rẻ để hấp dẫn khách hàng. Tuy nhiên, việc giá thành rẻ sẽ có thể dẫn đến chất lượng sản phẩm không đủ tiêu chuẩn. Vì thế, để các bạn có thể dễ dàng lựa chọn, Kim khí Thái Dương xin thông tin tổng quan về giá inox 304. Đây là bảng giá inox chuẩn theo yêu cầu của thị trường.
PROMPT DATE | PRODUCT 304 (THICKNESS MM) | BID PRICE (US$/TON) | ASK PRICE (US$/TON) | LATEST SETTLED PRICE (US$/TON) | |
31/07/2018 | NO1 | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | NO1 | 4.0mm(3.65-4.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | NO1 | 5.0mm(4.60-5.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | NO1 | 6.0mm(5.50-6.00)x1219xC | 2,530.00 | 2,670.00 | 2,600.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.4mm(0.35-0.40)x1219xC | 2,980.00 | 3,120.00 | 3,050.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.5mm(0.45-0.50)x1219xC | 2,930.00 | 3,070.00 | 3,000.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.6mm(0.53-0.60)x1219xC | 2,880.00 | 3,020.00 | 2,950.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.7mm(0.63-0.70)x1219xC | 2,860.00 | 3,000.00 | 2,930.00 |
31/07/2018 | 2B | 0.8mm(0.72-0.80)x1219xC | 2,830.00 | 2,970.00 | 2,900.00 |
31/07/2018 | 2B | 1.0mm(0.91-1.00)x1219xC | 2,770.00 | 2,910.00 | 2,840.00 |
31/07/2018 | 2B | 1.2mm(1.10-1.20)x1219xC | 2,740.00 | 2,880.00 | 2,810.00 |
31/07/2018 | 2B | 1.5mm(1.38-1.50)x1219xC | 2,710.00 | 2,850.00 | 2,780.00 |
31/07/2018 | 2B | 2.0mm(1.83-2.00)x1219xC | 2,680.00 | 2,820.00 | 2,750.00 |
31/07/2018 | 2B | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,680.00 | 2,820.00 | 2,750.00 |
31/08/2018 | NO1 | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | NO1 | 4.0mm(3.65-4.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | NO1 | 5.0mm(4.60-5.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | NO1 | 6.0mm(5.50-6.00)x1219xC | 2,550.00 | 2,690.00 | 2,620.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.4mm(0.35-0.40)x1219xC | 3,000.00 | 3,140.00 | 3,070.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.5mm(0.45-0.50)x1219xC | 2,950.00 | 3,090.00 | 3,020.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.6mm(0.53-0.60)x1219xC | 2,900.00 | 3,040.00 | 2,970.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.7mm(0.63-0.70)x1219xC | 2,880.00 | 3,020.00 | 2,950.00 |
31/08/2018 | 2B | 0.8mm(0.72-0.80)x1219xC | 2,850.00 | 2,990.00 | 2,920.00 |
31/08/2018 | 2B | 1.0mm(0.91-1.00)x1219xC | 2,790.00 | 2,930.00 | 2,860.00 |
31/08/2018 | 2B | 1.2mm(1.10-1.20)x1219xC | 2,760.00 | 2,900.00 | 2,830.00 |
31/08/2018 | 2B | 1.5mm(1.38-1.50)x1219xC | 2,730.00 | 2,870.00 | 2,800.00 |
31/08/2018 | 2B | 2.0mm(1.83-2.00)x1219xC | 2,700.00 | 2,840.00 | 2,770.00 |
31/08/2018 | 2B | 3.0mm(2.78-3.00)x1219xC | 2,700.00 | 2,840.00 | 2,770.00 |
Lưu ý khi lựa chọn đơn vị cung cấp inox
Có thể giá inox cuộn 304 là điều khiến nhiều đơn vị cân nhắc khi lựa chọn sản phẩm. Tuy nhiên, việc lựa chọn sản phẩm không nên chỉ xem xét duy nhất một yếu tố là giá thành.
Bởi có rất nhiều đơn vị sản xuất các sản phẩm kém chất lượng với giá thành rẻ để thu hút khách hàng. Việc khó phân biệt các loại inox cũng chính là điều khiến nhiều đơn vị sản xuất tận dụng để đánh lừa khách hàng.
Các sản phẩm chất lượng sẽ đảm bảo tuổi thọ cũng như an toàn khi sử dụng. Vì thế, hãy lựa chọn đơn vị thật uy tín để tham khảo. Hãy làm việc với các tư vấn viên để họ giải đáp mọi thắc mắc nếu có. Những đơn vị uy tín sẽ có đội ngũ tư vấn viên nhiệt tình và chăm sóc kỹ càng khách hàng.
Mua inox cuộn 304 ở đâu?
Trên thị trường có muôn vàn đơn vị cung cấp inox 304 dạng cuộn với nhiều mức giá khác nhau. Và Inox Thái Dương tự hào là đơn vị nhập khẩu và phân phối cuộn inox 304 hàng đầu Việt Nam.
Đến với Inox Thái Dương, quý khách hàng sẽ được mua được inox đủ loại với mức giá thấp hơn thị trường 20%.
Inox Thái Dương hay Kim khí Thái Dương là một trong những đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối inox tại Việt Nam. Outokumpu (Finland), Acerinox (Spain), Nippon Steel (Japan), Posco (Korea), Viraj (India),… là những đối tác chính cung cấp nguyên liệu inox cho chúng tôi. Đây đều là những đơn vị uy tín tầm cỡ thế giới.
Chính vì thế, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng lẫn giá cả sản phẩm. Các sản phẩm của chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, khép kin đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cũng như an toàn sản phẩm.
Kim khí Thái Dương có đầy đủ các dạng inox với đủ các độ dày mỏng và kích thước khác nhau. Các thông số về kỹ thuật, giá thành đều được chúng tôi công khai trên website. Các chính sách ưu đãi về giá cũng được chúng tôi công bố rõ ràng.
Chúng tôi cũng có đội ngũ kỹ thuật, thi công uy tín và nhiều năm kinh nghiệm. Vì thế, chúng tôi thi công nhanh chóng, đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ cho quý khách hàng.
Mời các bạn tham khảo thêm về giá inox cuộn 304 trên website. Hoặc liên hệ hotline 0902 316 304 để được tư vấn kỹ càng hơn nha. Chúc các bạn một ngày làm việc nhiều niềm vui!
Từ khóa tìm nhiều: inox 316, inox 316L
Liên hệ tư vấn và mua hàng
CÔNG TY TNHH KIM KHÍ THÁI DƯƠNG
» Trụ sở: Số 16, đường 6B ND, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, TP. HCM
» Tel: (028) 5425 5425 – Fax: (028) 5425 5427 Hotline / Zalo / Viber: 0902 316 304
» Fanpage: fb.com/InoxThaiDuong
» Email: info@inoxthaiduong.vn
» Website: https://inoxthaiduong.vn